ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON PHƯỜNG 15A Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------------- ---------------------------
Số: 64/GDMN P.15A Quận 10, ngày 19 tháng 6 năm 2017
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON THỰC TẾ
Năm học 2017 -2018
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
13-18 tháng tuổi
|
19-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4
tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
410
|
15
|
35
|
40
|
105
|
105
|
110
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
410
|
15
|
35
|
40
|
105
|
105
|
110
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
|
410
|
15
|
35
|
40
|
105
|
105
|
110
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ sức khỏe
|
410
|
15
|
35
|
40
|
105
|
105
|
110
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
410
|
15
|
35
|
40
|
105
|
105
|
110
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
410
|
15
|
35
|
40
|
105
|
105
|
110
|
1
|
Kênh bình thường
|
299
|
12
|
29
|
28
|
78
|
78
|
74
|
2
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
5
|
|
|
|
4
|
1
|
|
3
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
25
|
2
|
2
|
6
|
7
|
4
|
4
|
4
|
Số trẻ em thừa cân
|
53
|
1
|
2
|
3
|
12
|
15
|
20
|
5
|
Số trẻ em béo phì
|
28
|
|
2
|
3
|
4
|
7
|
12
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối với nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng
|
80
|
15
|
25
|
40
|
|
|
|
b
|
Chương trình giáo dục mầm non -
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối với mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo
|
320
|
|
|
|
105
|
105
|
110
|
b
|
Chương trình 26 tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình 36 buổi
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương trình giáo dục mầm non-
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
PHT. PHỤ TRÁCH CHUNG
BÙI CÁT THỤY